Kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến hiện nay

Tổng Hợp

Hiện nay, tấm nhựa thông minh được sử dụng nhiều trong thiết kế và thi công các công trình. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm được quy cách thiết kế và kích thước tấm nhựa thông minh. Cùng tìm hiểu các kích thước tấm nhựa thông minh trong bài viết sau!

Kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến hiện nay

Tìm hiểu về kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến nhất hiện nay

Kích thước tấm nhựa thông minh là bao nhiêu?

Tấm nhựa thông minh hay còn gọi là tấm lợp thông minh poly, là một trong những vật liệu xây dựng có nhiều đặc tính nổi bật. Đây là tấm lợp nhựa lấy sáng cho các công trình, có độ ổn định cao và bền, đẹp.

Bởi đa dạng chủng loại mà kích thước tấm nhựa thông minh cũng khác nhau. Kích thước tấm nhựa thông minh phụ thuộc vào nơi sản xuất, chất liệu và nhu cầu sử dụng. Khi thi công công trình, bạn cần lựa chọn tấm poly có kích thước và thiết kế phù hợp.

Thông số kích thước tấm poly thông dụng

Hiện nay, trên thị trường có 3 loại kích thước tấm nhựa thông minh poly thông dụng là:

  • 1007mm x 5800mm (rộng x dài): Chiều dài của sản phẩm khá lớn nên thường được dùng trong lĩnh vực sản xuất, công nghiệp, đặc biệt là trong những nhà máy cần lấy ánh sáng Mặt Trời để tiết kiệm điện năng.

  • 2100mm x 5800mm (rộng x dài): Loại tấm poly này được sử dụng cho các công trình xây dựng lớn như trung tâm thương mại, khu nhà văn phòng có sức chứa lớn.

  • 860mm x 2400mm: Đây là kích thước nhỏ, có thể cuộn tròn nên rất thuận tiện cho việc di chuyển. Tấm poly này được sử dụng trong các ngôi nhà, giúp bọc cửa sổ, cửa kính để lấy sáng nhưng vẫn ngăn được tia UV.

Thông số kích thước tấm nhựa thông minh đặc ruột

Tấm nhựa thông minh đặc ruột là sự kết hợp giữa 2 chất liệu polymer và nhóm cacbonat. Những tấm nhựa này có độ trong suốt cao và có khả năng lấy sáng gần như tương đương với kính. Vì vậy, chúng được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp.

Kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến hiện nay

Thông số quy cách phổ biến của tấm nhựa thông minh đặc ruột

Kích thước tấm nhựa thông minh đặc ruột như sau:

Độ dày (mm)

Chiều rộng (m)

Chiều dài (m)

Đóng gói

2

1,22 – 1,52 – 1,80 – 2,10

20 – 30 – 40

Cuộn

3

1,22 – 1,52 – 1,80 – 2,10

20 – 24 – 30

Cuộn

4

1,22 – 1,52 – 1,80 – 2,10

20

Cuộn

5

1,22 – 1,52

20

Cuộn

6

1,22 – 1,52

8 – 10 – 12

Tấm

8

1,22 – 1,52

2 – 2,4 – 3 – 3,5

Tấm

10

1,22 – 1,52

2 – 2,44

Tấm

12

1,22 – 1,52

2 – 2,44

Tấm

16

1,22 – 1,52

2 – 2,44

Tấm

20

1,22 – 1,52

2 – 2,44

Tấm

Thông số kích thước tấm nhựa thông minh rỗng ruột

So với loại đặc ruột, tấm nhựa poly rỗng ruột có khối lượng nhẹ hơn nên dễ vận chuyển, lấy sáng tốt và giúp tăng tính tự nhiên cho không gian. Ngoài ra, tấm poly rỗng ruột được phủ lớp sơn chống tia cực tím và cách điện tốt nên được nhiều người ưa chuộng.

Kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến hiện nay

Tấm poly rỗng ruột có khối lượng nhẹ và đa dạng cấu trúc

Kích thước tấm poly rỗng ruột phổ biến như sau:

Cấu trúc tấm

Độ dày (mm)

Chiều rộng (m)

Chiều dài (m)

Cấu trúc tấm

4,5 – 5,0 – 6,0 – 8,0 – 10

2,1

5,8

Cấu trúc tấm

8 – 10 – 12 – 16 – 18

2,1

5,8

Cấu trúc tấm

8 – 10 – 12 – 16 – 18 – 20

2,1

5,8

Cấu trúc tấm

14 -16 – 18 – 20 – 22 – 25

2,1

5,8

Cấu trúc tấm

22 – 25 – 32 – 35 – 40

2,1

5,8

Thông số kích thước tấm nhựa thông minh dạng sóng

Tấm poly gợn sóng được sử dụng để lợp mái lấy sáng cho nhiều công trình khác nhau. Chúng được tạo ra từ công nghệ ép đùn tiên tiến cùng với máy móc hiện đại. Tấm poly này được sử dụng để lợp mái lấy sáng một phần hoặc một vài vị trí của công trình. Loại vật liệu này có độ bền cao, chịu được tác động của lực tốt hơn kính khoảng 200 lần và chịu được thời tiết khắc nghiệt.

Kích thước tấm nhựa thông minh phổ biến hiện nay

Tấm nhựa thông minh dạng sóng được sử dụng để lợp mái lấy sáng

Quy cách của tấm nhựa thông minh dạng sóng được thể hiện trong bảng sau:

Kiểu sóng

Độ dày (mm)

Chiều dài (mm)

5, 6, 9, 11 sóng vuông

1 đến 3

2,0 – 3,0 – 8,0 – Theo yêu cầu

Sóng Seamlock

1 đến 3

2,0 – 3,0 – 8,0 – Theo yêu cầu

Sóng Kliplock

1 đến 3

2,0 – 3,0 – 8,0 – Theo yêu cầu

Sóng Trimdex

1 đến 3

2,0 – 3,0 – 8,0 – Theo yêu cầu

Sóng Spandex

1 đến 3

2,0 – 3,0 – 8,0 – Theo yêu cầu

Sóng tròn Fibro

1 đến 3

1,5 – 2,0 – 2,4

Lưu ý: Các kích thước tấm nhựa thông minh được đề cập đến là quy cách chuẩn trên thị trường, ngoài ra bạn vẫn có thể yêu cầu kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Hy vọng qua những chia sẻ trên của Top Đánh Giá, bạn đã hiểu rõ hơn về kích thước tấm nhựa thông minh và có thêm kinh nghiệm trong việc mua tấm poly. Nếu bạn muốn mua tấm nhựa thông minh có kích thước theo yêu cầu thì hãy liên hệ ngay với Công ty Nhựa Nam Việt để nhận được sự tư vấn tận tình nhất!

Bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *