Từ mẹ trong tiếng anh là gì? Trong bài viết này Topdanhgia.vn sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc, giúp bạn có thêm kiến thức trong tiếng anh để phục vụ cho quá trình học tập và làm việc nhé!

Mẹ tiếng anh là gì?

Mẹ trong tiếng anh là gì?

Nếu nhắc đến từ ngữ có nhiều biến thể nhất trong tiếng Việt, hẳn bạn sẽ nghĩ ngay đến những từ dùng để gọi người thân yêu nhất bên cạnh chúng ta – ba và mẹ. Mỗi vùng miền lại có những cách khác nhau để gọi mẹ (má, u, bầm, bu, mạ,…). Tương tự như vậy, chúng ta có nhiều cách khác nhau để gọi mẹ trong tiếng Anh. Dù là cách gọi nào đi nữa, thì điểm chung vẫn là một tiếng trìu mến gửi đến người thương yêu chúng ta nhất.

*Mother /ˈmʌðə(r)/

*Mom /mɒm/ (B.E) hoặc /mɑːm/ (A.E)

* Mum /mʌm/

Một số cách gọi mẹ khác

*Mama/mamma /ˈmæmə/ hoặc /məˈmɑː/

*Mammy/mam /ˈmæmi/ /mæm/

Ex: I love you, mammy. (Mẹ ơi, con yêu mẹ)

* Mommy /ˈmɒmi/ (B.E) hoặc /ˈmɑːmi/ (A.E) (also momma)

* Mummy /ˈmʌmi/

Mẹ tiếng anh là gì?

Một số từ vựng liên quan

  • Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ (n): mẹ chồng/mẹ vợ
  • Adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/ (n): mẹ nuôi
  • Stepmother /ˈstepmʌðər/ (n): mẹ kế
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
  • Expectant mother: người phụ nữ có thai
  • Stay-at-home mother/mom/mum: người mẹ vừa ở nhà chăm sóc con, làm việc nhà nhưng cũng có thể làm công việc mình yêu thích.
  • Working mother/mom/mum: người phụ nữ vừa làm việc (có công việc) vừa chăm sóc con
  • Stay-at-home working mother/mom/mum: Phụ nữ nghỉ việc để ở nhà chăm sóc con và biến sở thích của họ thành công việc

Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thêm được một số kiến thức mới và biết được từ mẹ trong tiếng anh là gì? rồi nhé! Chúc bạn học tập, làm việc thật tốt.

Bài viết liên quan