Cháo món ăn không mấy xa lạ với hầu hết tất cả mọi người. Cháo được nấu khá đơn giản với nguyên liệu chính là nước và gạo. Bạn có thể thêm thịt bò là có ngay món cháo bò rồi đây. Và câu hỏi được khá nhiều người tìm kiếm bấy lâu nay sẽ được Topdanhgia.vn giải mã ngay và luôn cháo tiếng anh là gì? các loại cháo trong tiếng anh ngay và luôn nha!
Nội dung chính:
Cháo tiếng anh là gì?
- Cháo trong tiếng Anh là Congee.
- Cháo đặc trong tiếng Anh goi là Porridge.
- Trung Quốc cháo được gọi là zhōu.
- Nhật Bản cháo được viết dùng là kayu.
- Thái Lan gọi cháo là joke.
- Malaysia gọi là bubur.
- Campuchia gọi là babar.
- Philippines gọi là lugaw.
Các loại cháo trong tiếng Anh
- Fish congee: Cháo cá.
- Fish ball congee: Cháo cá viên tròn.
- Prawn congee: Cháo tôm.
- Frog Congee: Cháo ếch.
- Chicken congee: Cháo gà
- Chicken giblet congee: Cháo lòng gà.
- Pig’s offals congee: Cháo lòng lợn.

Beef Congee: Cháo thịt bò.
- Beef congee with fresh egg: Chào thịt bò với trứng tươi.
- Julienne of chicken & abalone congee: Cháo gà thái sợi với bào ngư.
Hi vọng thông qua bài viết sẽ giúp bạn đọc biết được “Cháo tiếng anh là gì? Các loại cháo trong tiếng Anh“. Và đừng quên thường xuyên truy cập trang web https://topdanhgia.vn/ để tham khảo nhiều bài viết hay nhé!