Site icon Topdanhgia.vn

Bị ho trong tiếng anh là gì?

Ho một phản xạ có điều kiện xuất hiện đột ngột và thường lặp đi lặp lại. Việc ho giúp loại bỏ các chất bài tiết, các vi khuẩn bám vào đường hô hấp. Tuy nhiên nếu bạn có dấu hiệu ho kèm theo sốt thì nên đi khám bác sĩ liền nhé. Và trong bài viết này Topdanhgia.vn sẽ giúp bạn tìm hiểu bị ho trong tiếng anh là gì? nhé!

Ho tiếng anh là gì?

Cough /kɔf/ : Ho

EX :

Từ vựng các loại bệnh trong tiếng anh

1. rash /ræʃ/ – phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ – cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
13. sprain /spreɪn/ – sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
16. cut /kʌt/ – bị cắt
17. bruise /bruːz/ – vết thâm
18. burn /bɜːn/ – bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương
21. Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn
22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə  /: bệnh giun chỉ
23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
25. Flu / fluː  /: Cúm
26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
27. Malaria / məˈleriə  /: Sốt rét
28. Scabies / ˈskeɪbiːz  /: Bệnh ghẻ
29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk  /: nhồi máu cơ tim
31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: bệnh lao
32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: bệnh thương hàn
33. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
34. Cough /kɔf/ : ho
35. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
37. Deaf /def/ : điếc
38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
48. Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp  / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
51. Dumb /dʌm/ : câm
52. Earache /’iəreik/ – Đau tai
53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
55. Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
56. To hurt / hɜːrt  /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
57. To injure / ˈɪndʒər  / Bị thương
58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
59. Twist / twɪst  /- Chứng trẹo
60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: bệnh bạch tạng
61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: bệnh liệt não
64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
65. Cholera / ˈkɑːlərə  /: bệnh tả
66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz  /: bệnh trĩ
70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz  /: bệnh dại
74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs  /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. cancer / ˈkænsər  /: bệnh ung thư
78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. pneumonia / nuːˈmoʊniə  /: viêm phổi
80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn  /: nhồi máu cơ tim
81. heart disease / hɑːrt  dɪˈziːz  /: bệnh tim
82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
84. bleeding / ˈbliːdɪŋ  /: chảy máu
85. blister / ˈblɪstər  /: phồng giộp
86. chest pain / tʃest peɪn  /: bệnh đau ngực
87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn  pɑːks  /: bệnh thủy đậu
88. cold sore / koʊld sɔːr  /: bệnh hecpet môi
89. depression / dɪˈpreʃn  /: suy nhược cơ thể
90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
91. eating disorder / ˈiːtɪŋ   dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə  /: bệnh Ec-zê-ma
93. food poisoning / fuːd  ˈpɔɪzənɪŋ  /: ngộ độc thực phẩm
94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri  /: thương vong
97. low blood pressure / loʊ blʌd  ˈpreʃər /: huyết áp thấp
98. hypertension: huyết áp cao
99: lump / lʌmp /: bướu
100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər  /: ung thư phổi
101. measles / ˈmiːzlz  /: bệnh sởi
102. migraine / ˈmaɪɡreɪn  /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm  /: bệnh thấp khớp

Hy vọng với những chia sẻ các loại bệnh tiếng anh là gì? cũng như ho tiếng anh là gì? sẽ giúp bạn có được một vài kiến thức mới phục vụ cho việc học tập và làm việc của mình nhé!

Exit mobile version