Ngoài gia đình thì bạn bè là người luôn đồng hành sát cách khích lệ và giúp đỡ ta mỗi ngày. Vậy bạn đã biết bạn tiếng anh là gì? chưa. Nếu chưa cùng Topdanhgia.vn tìm hiểu trong bài viết này nha.

bạn tiếng anh là gì

Bạn tiếng anh là gì?

  • Friend / You : Bạn

EX:

  • We are having a party amongst friends to celebrate…and we would be very glad if you could come.

(Chúng tôi xin mời bạn đến tham dự một buổi tiệc giữa bạn  để ăn mừng…)

  • And my family and friends had gathered there to hear me speak.

(Và gia đình và bè bạn của tôi đã tụ họp lại đó để nghe tôi diễn thuyết.)

  • Associate / companion / comrade / comrade : Bạn ( Đồng chí, Cộng tác)

EX:

  • I am very grateful to you for letting me know / offering me / writing to me…

(Mình rất vui khi nhận được thư / lời mời / đồ / quà bạn gửi.)

  • Wishing you every happiness this special day brings. Have a wonderful birthday!

(Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!)

Bài viết liên quan